Chi tiết/Gói cước | Giga Saving 60 |
Giga Store Plus |
Giga ECO Plus + |
Giga Business Plus + | Giga 200 | Giga Biz Plus + | Giga Global Plus | Giga Max Plus | |
I | THÔNG SỐ GÓI CƯỚC | ||||||||
1 | Băng thông trong nước |
60 Mbps |
100 Mbps |
100 |
150 |
200 |
250 |
300 Mbps |
500 Mbps |
2 | Cam kết quốc tế |
0,5 Mbps |
1 Mbps |
2 Mbps |
2 Mbps |
1,5 Mbps |
4 Mbps |
4 Mbps |
25 Mbps |
3 | Thiết bị cho mượn | TP-Link C20 | TP-Link C7 hoặc thiết bị tương đương |
Mikrotik RB750GR3 hoặc thiết bị tương đương |
Draytek Virgo 2962 hoặc thiết bị tương đương |
||||
4 |
Giá gói cước |
300.000 |
550.000 |
680.000 |
800.000 | 1.100.000 | 2.000.000 | 4.000.000 | 10.500.000 |
5 | IP tĩnh miễn phí | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 8 |
6 |
Khuyến nghị client sử dụng |
7 | 7 | 25 | 35 | 80 | 65 | 80 | 125 |
II | NỘI DUNG GÓI CƯỚC | ||||||||
1 |
Trả hàng tháng | ||||||||
Phí hòa mạng | 1.500.000 | ||||||||
2 | Trả trước 6 tháng | ||||||||
Phí hòa mạng | Miễn Phí | ||||||||
Tổng cước | 1,800,000 | 3.300.000 | 4.080.000 | 4.800.000 | 6.600.000 | 12.000.000 | 24.000.000 |
63.000.000 |
|
Tặng cước tháng | Không | 1 | |||||||
3 | Trả trước 12 tháng | ||||||||
Phí hòa mạng | Miễn phí | ||||||||
Tổng cước | 3.600.000 |
6.600.000 |
8.160.000 | 9.600.000 | 13.200.000 | 24.000.000 |
48.000.000 |
126.000.000 | |
Tặng cước tháng | 1 | 2 | 3 | ||||||
4 | Trả trước 24 tháng | ||||||||
Phí hòa mạng | Miễn phí | ||||||||
Tổng cước | 7.200.000 | 13.200.000 | 16.320.000 | 19.200.000 | 26.400.000 | 48.000.000 | 96.000.000 | 252.000.000 | |
Tặng cước tháng | 2 | 3 | 4 | 5 | 7 | 8 |
GHI CHÚ:
Các khách hàng sử dụng dịch vụ FTTO được cấp IPv4 theo số lượng như trên hoặc cấp 1 dải /64 IPv6 cho IP Wan hoặc 1 dải /64 IPv6 cho IP Lan.
Đối với các khách hàng muốn mua thêm IP:
+ IPv4 mua thêm vẫn tính tiền theo chính sách hiện tại.
+ IPv6 mua thêm là 200.000đ với một dải /64.
Mạng lưới kết nối vươn dài phạm vi toàn cầu cùng cổ đông Quốc tế và các đối tác Toàn cầu
POP ở Mega I - Hồng Kông Equinix HK1 - Hồng Kông Equinix SG1 – Singapore AIMS - Malay, Matrix 4 - Amsterdam, v.v.…
Đa dạng cáp quang biển (IA, APG, AAG, AAE1) và cáp đất liền
Mạng lưới kết nối được bảo vệ hoàn toàn.
Hạ tầng hiện đại được quang hoá 100%
Sở hữu mạng đường trục từ Bắc tới Nam mang lại khả năng cung cấp hạ tầng chủ động, rộng khắp Việt Nam
Khả năng cung cấp cho khách hàng dịch vụ toàn quốc.
Chủ động backup tuyến cho khách hàng nhằm đảm bảo cho khách hàng dịch vụ liên tục và thông suốt.
Hệ thống quản trị hạ tầng và vận hành mạng đảm bảo giám sát 24/7, cung cấp cảnh báo thời gian thực.
MEF, ISO 9001:2001 và ISO 27001. DC tiêu chuẩn Uptime Tier 3 – TIA942 Rated 3
CMC Telecom là thành viên duy nhất của Việt Nam nằm trong Liên minh Dữ liệu Châu Á – Asia DataCenter Alliance
POP ở Mega I - Hồng Kông Equinix HK1 - Hồng Kông Equinix SG1 – Singapore AIMS - Malay, Matrix 4 - Amsterdam, v.v.…
Đa dạng cáp quang biển (IA, APG, AAG, AAE1) và cáp đất liền
Mạng lưới kết nối được bảo vệ hoàn toàn.
Hạ tầng hiện đại được quang hoá 100%
Sở hữu mạng đường trục từ Bắc tới Nam mang lại khả năng cung cấp hạ tầng chủ động, rộng khắp Việt Nam
Khả năng cung cấp cho khách hàng dịch vụ toàn quốc.
Chủ động backup tuyến cho khách hàng nhằm đảm bảo cho khách hàng dịch vụ liên tục và thông suốt.
Hệ thống quản trị hạ tầng và vận hành mạng đảm bảo giám sát 24/7, cung cấp cảnh báo thời gian thực.
MEF, ISO 9001:2001 và ISO 27001. DC tiêu chuẩn Uptime Tier 3 – TIA942 Rated 3
CMC Telecom là thành viên duy nhất của Việt Nam nằm trong Liên minh Dữ liệu Châu Á – Asia DataCenter Alliance
Hỗ trợ riêng biệt và hỗ trợ từ xa cho từng như cầu của khách hàng
Phản hồi nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng theo tiêu chuẩn dịch vụ quốc tế
Giải pháp riêng biệt cho mỗi đặc thù khách hàng
Không cần đầu tư thiết bị, chúng tôi cung cấp các thiết bị tiêu chuẩn cho khách hàng thuê
Đối với nhóm khách hàng quốc tế, đội ngũ hỗ trợ của CMC Telecom có thể giao tiếp hoàn toàn bằng tiếng Anh